Bạn là ai trong 8 định nghĩa về kiểu người du lịch dưới đây?

Ngoài những chủ đề về kinh nghiệm du lịch tại một số quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Singapore… thì Weefee sẽ giới thiệu đến bạn một chủ đề mới chính là một số từ ngữ/ khái niệm về du lịch. Cùng Weefee xem tiếp bài viết dưới đây để xem bạn thuộc kiểu người nào khi du lịch nhé!

Livsnjutare (noun): Someone who loves life deeply; Enjoyer of life.

Origin: German

Livsnjutare (danh từ): Từ này xuất phát từ tiếng Đức chỉ người thật sự yêu cuộc sống, tận hưởng cuộc sống trọn vẹn.

Liệu bạn có phải là một “Livsnjutare” đích thực?  Du lịch cũng là một trong những hoạt động giúp bạn nhất ra rằng bạn xúng đáng được tận hưởng cuộc sống này một cách trọn vẹn đó. du lịch

 

Eudaimonia (noun) The contented happy state you feel when you travel

Origin: Greek | U·de·‘mOn·E·a

Eudaimonia (danh từ): từ này xuất phát từ tiếng Hy Lạp, dùng để chỉ một trạng thái hạnh phúc khi bạn đi du lịch.

Trong chúng ta chắc chắn lúc nào cũng có trạng thái đầy vui vẻ, hào hứng khi đi du lịch đúng không nhỉ?

du lịch

 

Thalassophile (noun) Someone who loves the sea, ocean; A lover of the ocean.

Origin: Greek

Thalassophile (danh từ) là từ chỉ người yêu biển, đại dương.

Nếu bạn là một “Thalassophile” thì đừng bỏ qua những bãi biển tuyệp đẹp tại Thái Lan hay Philipines, Indonesia… nhé! Chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng đâu!

du lịch

Gadabout (noun) A person who travels often or to many different places for pleasure

Origin: English | gad·about

Gadabout (danh từ) dùng để chỉ những người thường xuyên đi du lịch những nơi khác nhau vì vui.

Chắc chắn chúng ta ai cũng mong muốn được trở thành Gadabout nhỉ?

du lịch

Wayfarer (noun) Someone who travels, especially on foot.

Origin: English | way·far·er

Nếu bạn yêu thích khám phá một đất nước mới bằng cách đi bộ chứ không phải là một phương tiện giao thông nào khác thì bạn chính là một “Wayfarer” thực thụ rồi đó!

Còn gì tuyệt vời bằng việc đi lang thang ngắm nhìn những quang cảnh xung quanh khi bạn có dịp đi du lịch đến một thành phố mới nhỉ.

du lịch

Novaturient (adjective) A desire to alter your life; The feeling that pushes you to travel

Origin: German

Novaturient (tính từ) thể hiện mong muốn thay đổi cuộc sống của bạn hay một cảm giác thúc đẩy bạn đi du lịch.

Nếu bạn đã làm việc liên tục suốt 1 năm mà chưa hề có một chuyến du lịch ngắn ngày nào và đang cảm thấy chán nản, mệt mỏi cần một chuyến du lịch thì bạn chính là một “Novaturient” rồi đó. Hãy lên kế hoạch thực hiện một chuyến đi ngay nào! du lịch

Nemophilist (noun) One who is fond of forest; A haunter of the woods.

Origin: English | ne·‘mo·fe·list

Nếu trong tiếng Hy Lạp, Thalassophile có nghĩa là người yêu thích biển cả hay đại dương thì trong tiếng Anh có Nemophilist chính là người yêu thích rừng.

Bạn là Thalassophile hay Nemophilist?

du lịch

 

Solivagant (adjective) Wandering alone

Origin: Latin | so·liv·a·gant

Mọi tín đồ du lịch không thể không biết đến khái niệm “Wanderlust” (lang thang, người thích đi lang thang) thì trong tiếng Latin còn có một từ mang ý nghĩa hay không kém chính là “Solivagant” chỉ những người chỉ thích lang thang một mình.

Bạn là một Wanderlust hay Solivagant?

du lịch

Hy vọng, với những định nghĩa trên giúp bạn tìm ra được bạn chính là kiểu người du lịch nào, đừng quên “đặt tên” cho mình nhé!

Xem thêm:

Mua SIM 4G hay thuê wifi du lịch khi đi nước ngoài?

(INFOGRAPHIC) Tất tần tật về thiết bị phát wifi du lịch nước ngoài Weefee

Facebook Comments
%d bloggers like this: